Ngôn ngữ Triều Tiên

Không tìm thấy kết quả Ngôn ngữ Triều Tiên

Bài viết tương tự

English version Ngôn ngữ Triều Tiên


Ngôn ngữ Triều Tiên

Phát âm [han.ɡu.ɡʌ] / [tɕo.sʰʌn.mal]
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại
Ngôn ngữ chính thức tại  Hàn Quốc
 Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Glottolog kore1280[2]
Tổng số người nói 77.233.270 (2010)[1]
Ngôn ngữ tiền thân
Phương ngữ Phương ngữ tiếng Triều Tiên
Phân loại Hệ Triều Tiên
Quy định bởi Viện ngôn ngữ Quốc lập Hàn Quốc (국립 국어원)
Linguasphere 45-AAA-a
Khu vực Đông Á
Hệ chữ viết Hangeul/Choson'gul (Chữ Hàn/Chữ Triều Tiên)
Hanja/Hancha (chữ Hán, không sử dụng ở CHDCND Triều Tiên)
Dạng chuẩn
Pyojuneo (Hàn Quốc)
Munhwaŏ (CHDCND Triều Tiên)
ISO 639-1 ko
ISO 639-3 tùy trường hợp:
kor – Tiếng Triều Tiên cận đại
jje – Jeju
okm – Tiếng Triều Tiên trung đại
oko – Tiếng Triều Tiên cổ đại
oko – Tiếng Triều Tiên nguyên thủy
ISO 639-2 kor
Sử dụng tại Bán đảo Triều Tiên và khu vực Hoa Bắc thuộc Trung Quốc
Dân tộc Người Hàn Quốc
Người Triều Tiên